Ingenol Mebutate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ingenol Mebutate
Loại thuốc
Chất tạo màng da và chất nhầy.
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel 150 mcg/g.
Gel 500 mcg/g.
Dược động học:
Không phát hiện thấy sự hấp thụ toàn thân ở hoặc cao hơn giới hạn phát hiện dưới (0,1 ng/mL) khi dùng ingenol mebutate 500 mcg/g từ 4 ống lên vùng 100 cm 2 trên cẳng tay lưng ở bệnh nhân dày sừng quang hóa một lần mỗi ngày trong 2 lần liên tiếp ngày.
Kết quả nghiên cứu in vitro chứng minh rằng ingenol mebutate không ức chế hoặc cảm ứng các đồng dạng cytochrom P450 ở người.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động của ingenol mebutate để sử dụng trong bệnh dày sừng quang hóa vẫn còn được mô tả đầy đủ.
Các mô hình in vivo và in vitro đã cho thấy cơ chế hoạt động kép đối với tác dụng của ingenol mebutate:
- Gây chết tế bào tổn thương tại chỗ.
- Thúc đẩy phản ứng viêm được đặc trưng bởi sản xuất cục bộ các cytokine và chemokine tiền viêm và xâm nhập vào các tế bào có năng lực miễn dịch.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Encainide.
Loại thuốc
Thuốc tim mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 25 mg, 35 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etanercept (etanercept)
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch, Thuốc ức chế yếu tố hoại tử khối u alpha (TNF-α)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột và dung môi pha dung dịch tiêm dưới da 25 mg.
Ống tiêm dưới da chứa sẵn thuốc 25 mg/0,5 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluorescein
Loại thuốc
Thuốc nhuộm chẩn đoán, thuốc chẩn đoán nhãn khoa
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 100 mg/ml, 250 mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt: 1%, 2%
Sản phẩm liên quan











